Kết quả tỷ số, trực tiếp GKS Gornik Leczna (nữ) vs APLG Gdansk (nữ), 18h30 14/10

GKS Gornik Leczna (nữ)
Kết quả bóng đá POL WD1

GKS Gornik Leczna (nữ) vs APLG Gdansk (nữ)


18:30 ngày 14/10/2022

Đã kết thúc
APLG Gdansk (nữ)
GKS Gornik Leczna (nữ)
1
HT

1 - 0
APLG Gdansk (nữ)
1

Trực tiếp kết quả tỷ số GKS Gornik Leczna (nữ) vs APLG Gdansk (nữ) & xem diễn biến trực tuyến trận đấu. Cập nhật đầy đủ và CHÍNH XÁC thông tin đội hình ra sân, cầu thủ dự bị, cầu thủ ghi bàn, lịch sử đối đầu, diễn biến kết quả, tỷ lệ kèo trận GKS Gornik Leczna (nữ) - APLG Gdansk (nữ), thống kê thẻ phạt, tỷ lệ cầm bóng hiệp 1, hiệp 2... để tiện cho quý vị độc giả theo đõi.


Ngoài ra tructiep24h.co cập nhật tin tức, lịch thi đấu bóng đá, kết quả bóng đá hôm nay , tỷ lệ kèo trực tuyến, livescore tỷ số trực tiếp ... tất cả các giải đấu hàng đầu thế giới NHANH NHẤT.

Kết quả và tỷ số hiệp 1: 1 - 0

Diễn biến chính GKS Gornik Leczna (nữ) vs APLG Gdansk (nữ)

   Lefeld    1-0  24'    
      50' 1-1      Grzywińska

Tường thuật trận đấu

Số liệu thống kê GKS Gornik Leczna (nữ) vs APLG Gdansk (nữ)

GKS Gornik Leczna (nữ)   APLG Gdansk (nữ)
5
 
Phạt góc
 
1
4
 
Phạt góc (Hiệp 1)
 
1
2
 
Thẻ vàng
 
1
11
 
Tổng cú sút
 
11
4
 
Sút trúng cầu môn
 
4
7
 
Sút ra ngoài
 
7
64%
 
Kiểm soát bóng
 
36%
64%
 
Kiểm soát bóng (Hiệp 1)
 
36%
143
 
Pha tấn công
 
112
81
 
Tấn công nguy hiểm
 
55
#
CLB
Trận
+/-
Điểm
1
GKS Katowice (W)
21
34
51
2
Pogon Szczecin (W)
21
41
48
3
Czarni Sosnowiec (W)
21
32
43
4
UKS Lodz (W)
21
27
41
5
APLG Gdansk (W)
21
0
32
6
Slask Wroclaw (W)
21
6
31
7
GKS Gornik Leczna (W)
21
2
28
8
Pogon Tczew (W)
21
-36
21
9
Rekord Bielsko Biala (W)
21
-12
19
10
Stomil Olsztyn (W)
21
-38
16
11
AZS UJ Krakow (W)
21
-17
15
12
KKPK Medyk Konin (W)
21
-39
13
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Bỉ
0
1765
2
  Pháp
0
1733
3
  Braxin
0
1712
4
  Anh
0
1661
5
  Uruguay
0
1645
6
  Croatia
0
1642
7
  Bồ Đào Nha
0
1639
8
  Tây Ban Nha
0
1636
9
  Argentina
0
1623
10
  Colombia
0
1622
94
  Việt Nam
0
1258
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Mỹ
7
2181
2
  Đức
12
2090
3
  Pháp
3
2036
4
  Netherland
-3
2032
5
  Thụy Điển
-15
2007
6
  Anh
-2
1999
7
  Châu Úc
0
1963
8
  Braxin
2
1958
9
  Canada
0
1958
10
  Bắc Triều Tiên
0
1940
34
  Việt Nam
-8
1657